Futur I được sử dụng để thể hiện cho những dự định, kế hoạch, sự tiên đoán và lời hứa.
Lưu Ý: Nếu đề cập đến một vấn đề hay một chương trình đã được ấn định sẵn vào một thời gian rõ ràng trong tương lai, thì người ta không cần phải dùng hình thức tương lai. (Futur), Ví dụ: Morgen fahre ich nach Nha Trang (Ngày mai tôi đi Nha Trang) / Ich besuche dich am nächsten Sonntag bei dir zu Hause. (Thứ bảy tuần tới tôi sẽ thăm bạn.)
Das Futur 1 wird im Deutschen mit dem Verb "werden" gebildet. Das Verb steht am Satzende im Infinitiv.
ich
werde
du
wirst
er/sie/es
wird
wir
werden
ihr
werdet
sie/Sie
werden
Futur I im Hauptsatz:
Position 2
am Ende
werden
Verb - Infinitiv
Ví dụ:
Im Jahr 2025 werden mehr als 8 Milliarden Menschen auf der Erde leben. Vào năm 2025 sẽ có hơn 8 triêu người sông trên trái đất này. (dự đóan)
Ich werde dich nächste Woche bestimmt besuchen. Tôi dứt khóat sẽ thăm bạn vào tuần tới. (dự định, hứa hẹn)
Es wird regnen! Trời sẽ mưa (dự đóan)
Futur 1 mit Modalverben
Position 2
am Ende
werden
Infinitiv Verb + Infinitiv Modalverb
Ví dụ:
Die Menschen werden nicht mehr arbeiten müssen. Người ta sẽ không phải làm việc nữa
Mit Spezialbrillen werden sie am Strand sitzen und gleichzeitig an einer Besprechung im Büro teilnehmen können. Với những mắt kính đặc biệt bạn có thể ngồi trên bãi biển và đồng thời có thể tham gia một cuộc thảo luận trong công ty.
Futur 1 im Nebensatz
am Ende
am Ende mit Modalverb
... Infinitiv Verb + werden
…Infinitiv Verb + Modalverb Infinitiv + werden
Ví dụ: Ich hoffe, dass diese Ausstellung die Künstlerin einem größeren Publikum näher bringen wird. Tôi hi vọng cuộc triển lãm này sẽ mang nhà họa sĩ đến gần công chúng hơn
Mein Bruder hat gesagt, dass er bald mit Rauchen aufhören wollen wird. Em trai tôi bảo, nó sẽ sớm bỏ việc hút thuốc. (Hứa hẹn)
Được sử dụng để diễn tả một sự dự đóan môt điều vừa mới xảy ra trong quá khứ, một dự định một chương trình được hoàn tất vào một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Position 2
am Ende
werden +
……………Partizip II + haben/sein
Ví dụ:
Nächstes Jahr in dieser Zeit werde ich vorraussichtlich mein Studium abgeschlossen haben.
Dự tính giờ này sang năm, tôi sẽ hoàn tất chương trình học tập của tôi. (dự tính)